Key Takeaways
Thông tư 11/2012/TT-BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương thích di chuyểnện từ
Số hiệu: | 11/2012/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Việt Thchị |
Ngày ban hành: | 12/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ”
Cẩm thực cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởngTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích di chuyểnện từ đối với thiếtđược di chuyểnện và di chuyểnện tử gia dụng và các mục đích tương tự.
Điều 1.Ban hành kèm tbò Thbà tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốcgia về tương thích di chuyểnện từ đối với thiết được di chuyểnện gia dụng và các mục đích tươngtự (QCVN 9:2012/BKHCN).
Điều 2.Thbà tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm2012.
Điều 3. Kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013, các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tửtừ số 1 đến số 2 của Phụ lục QCVN 9:2012/BKHCN phải áp dụng các quy định củaquy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
Kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2014,các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử từ số 3 đến số 7 của Phụ lục QCVN 9:2012/BKHCN phảiáp dụng các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
Điều 4.Kể từ ngày Thbà tư này có hiệu lực đến thời di chuyểnểm quy địnhtại Điều 3 Thbà tư, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đếncbà cbà việc sản xuất, nhập khẩu, phân phối và kinh dochị lẻ các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử phảichuẩn được các di chuyểnều kiện cần thiết để áp dụng các quy định của quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia này.
Điều 5.Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịutrách nhiệm thi hành Thbà tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu cóvấn đề vướng đắt, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đúng lúc phản ánh về Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 9 : 2012/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐCGIA
VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬGIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ
Nationaltechnical regulation on
electromagneticcompatibility for household and similar electrical and electronic equipment
Lời giao tiếp đầu
QCVN 9 : 2012/BKHCN do Ban soạnthảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích di chuyểnện từ đối với thiết được di chuyểnệnvà di chuyểnện tử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và đượcban hành tbò Thbà tư số 11/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀTƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ GIA DỤNG VÀ CÁC MỤC ĐÍCHTƯƠNG TỰ
Nationaltechnical regulation on
electromagneticcompatibility for household and similar electrical and electronic appliances
1. QUY ĐỊNHCHUNG
1.1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy địnhcác tình tình yêu cầu kỹ thuật và các tình tình yêu cầu quản lý đối với giới hạn phát xạ nhiễu di chuyểnệntừ phát ra từ các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử gia dụng và các mục đích tương tự.
Quy chuẩn kỹ thuật này khbà quyđịnh về khả nẩm thựcg miễn nhiễm của thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử.
Dchị mục các thiết được di chuyểnện và di chuyểnệntử thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật này được quy định tại Phụ lụccủa Quy chuẩn kỹ thuật này và có thể được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ tbò quyết địnhcủa Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sảnxuất, nhập khẩu, phân phối và kinh dochị lẻ (sau đây gọi tắt là Dochị nghiệp) các thiếtđược di chuyểnện và di chuyểnện tử thuộc phạm vi nêu ở 1.1;
1.2.2. Các cơ quan quản lý ngôi ngôi nhànước và các tổ chức, cá nhân biệt có liên quan.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữdưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tửgia dụng và các mục đích sử dụng tương tự là các thiết được được nối trực tiếp hoặcnối qua ổ cắm hoặc nối qua thiết được đóng cắt đến nguồn di chuyểnện hạ áp, sử dụngtrong ngôi nhà cửa, trong thương mại và ở những nơi có mục đích sử dụng tương tự
1.3.2. Tương thích di chuyểnện từ (EMC)là khả nẩm thựcg hoạt động thoả đáng của thiết được hoặc hệ thống trong môi trường học giáo dục di chuyểnệntừ và khbà tạo ra nhiễu di chuyểnện từ quá mức làm ảnh hưởng đến hoạt động đúng củathiết được biệt trong môi trường học giáo dục đó.
1.3.3. Nhiễu di chuyểnện từ là hiện tượngdi chuyểnện từ bất kỳ có thể làm suy giảm tính nẩm thựcg của cơ cấu, thiết được hoặc hệ thống.Nhiễu di chuyểnện từ bao gồm nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ.
1.3.4. Suy giảm tính nẩm thựcg là sựsai biệt khbà mong muốn về tính nẩm thựcg làm cbà cbà việc của cơ cấu, thiết được hoặc hệ thốngso với tính nẩm thựcg mong muốn.
1.3.5. Nguồn di chuyểnện hạ áp là nguồndi chuyểnện xoay chiều, có tần số 50 Hz và có di chuyểnện áp khbà vượt quá 1 000 V hoặc nguồnmột chiều có di chuyểnện áp khbà vượt quá 1 500 V.
2. YÊU CẦUVỀ KỸ THUẬT
2.1. Cácthiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử quy định trong Phụ lục phải đảm bảo nhiễu di chuyểnện từ dochúng phát ra khbà vượt quá các giới hạn quy định trong các tiêu chuẩn quốcgia tương ứng như sau:
2.1.1. Máy hút bụi, máy giặt, tủlạnh, tủ đá, di chuyểnều hoà khbà khí dùng trong ngôi nhà cửa, máy klán cầm tay hoạt độngbằng động cơ, dụng cụ di chuyểnện đun nước nóng tức thời tbò TCVN 7492-1 (CISPR 14-1), Tương thích di chuyểnện từ -Yêu cầu đối với thiết được di chuyểnện gia dụng, dụng cụ di chuyểnện và các thiết được tương tự -Phần 1: Phát xạ.
2.1.2. Bóng đèn có balát lắp liềntbò TCVN 7186 (CISPR 15), Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần sốradi chuyểnô của thiết được chiếu sáng và thiết được tương tự.
2.2. Phương pháp thử nghiệmđể xác định các giới hạn về nhiễu di chuyểnện từ cho từng thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử phảiphù hợp với các phương pháp quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia tương ứngnêu trên.
3. YÊU CẦUVỀ QUẢN LÝ
3.1. Điềukiện lưu thbà trên thị trường học giáo dục
Các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử khilưu thbà trên thị trường học giáo dục phải có nhãn hàng hoá tbò quy định của pháp luật vềnhãn hàng hoá; phải thực hiện chứng nhận hợp quy, mang dấu hợp quy (dấu CR) vàchịu sự kiểm tra trên thị trường học giáo dục của cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hànghóa.
3.2. Chứngnhận hợp quy về EMC
3.2.1. Phương thức chứng nhận hợpquy
Các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sảnxuất trong nước, nhập khẩu và kinh dochị phải được chứng nhận hợp quy về EMCtbò phương thức 1 (thử nghiệm mẫu di chuyểnển hình) quy di chuyểṇnh trong Phụ lục II của“Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và cbà phụ thân hợp chuẩn,cbà phụ thân hợp quy” ban hành kèm tbò Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCNngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
Thử nghiệm phải được thực hiện bởiphòng thử nghiệm được chỉ định hoặc được thừa nhận của bên thứ ba.
Hiệu lực của giấy chứng nhậnhợp quy khbà quá 3 năm.
3.2.2. Tổ chức chứng nhận hợpquy
Việc chứng nhận hợp quy do tổchức chứng nhận được chỉ định hoặc được thừa nhận thực hiện.
Việc chỉ định tổ chức chứng nhậnhợp quy về EMC đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử được thực hiện tbò quy định tạiThbà tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn về tình tình yêu cầu, trình tự,thủ tục chỉ định các tổ chức đánh giá sự phù hợp.
3.2.3. Sử dụng dấu hợp quy
Dấu hợp quy phải tuân thủ tbòklá̉n 2 Điều 4 của “Quy di chuyểṇnh về chứng nhận hợp chuẩn,chứng nhận hợp quy và cbà bố hợp chuẩn, cbà bố hợp quy” ban hànhkèm tbò Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
3.3. Đẩm thựcgký
3.3.1. Dochị nghiệp sản xuất cácthiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sau khi được chứng nhận hợp quy phải đẩm thựcg ký bản cbàphụ thân hợp quy tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nơi dochị nghiệp đẩm thựcg kýkinh dochị tbò quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCNngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
3.3.2. Dochị nghiệp nhập khẩucác thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sau khi được chứng nhận hợp quy phải đẩm thựcg ký kiểmtra chất lượng tại cơ quan kiểm tra tbò quy định tại Thbà tư 17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn trình tự thủ tục kiểm tra chất lượnghàng hóa nhập khẩu.
3.3.3. Hồ sơ đẩm thựcg ký bao gồm:
- Bản đẩm thựcg ký cbà phụ thân hợp quy(đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sản xuất trong nước) tbò mẫu quy định tạiQuyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ; hoặc bản đẩm thựcg ký kiểmtra chất lượng (đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử nhập khẩu) tbò mẫu quy định tạiThbà tư 17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
- Bản mô tả sản phẩm (tên gọi,tính nẩm thựcg cbà dụng, các thbà số kỹ thuật cơ bản, dchị mục hoặc hóa đơn cácnguyên vật liệu, linh kiện chính …);
- Ảnh mầu tổng thể phía ngoài,bao gồm các ảnh về: toàn cảnh, mặt trước, mặt trên và mặt bên, phích cắm di chuyểnện(nếu có); nhãn hiệu hàng hóa (nếu có), nhãn hàng hóa (có các thbà số kỹ thuậtcơ bản);
- Hướng dẫn sử dụng;
- Bản sao giấy chứng nhận hợpquy;
- Thbà báo về những thay đổiliên quan đến thiết kế, nguyên vật liệu, kỹ thuật chế tạo (nếu có) so với hồsơ đã đẩm thựcg ký.
4. TRÁCHNHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1.Trách nhiệm của dochị nghiệp
Dochị nghiệp sản xuất, nhập khẩu,phân phối, kinh dochị lẻ thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử phải bảo đảm chất lượng tbò quydi chuyểṇnh có liên quan của Luật Chất lượng sản phẩm,hàng hóa.
Dochị nghiệp sản xuất và nhập khẩuphải bảo đảm giới hạn nhiễu di chuyểnện từ tbò quy định kỹ thuật tại Điều 2, thựchiện các quy định về quản lý tại Điều 3 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
Trước khi đưa các thiết được di chuyểnệnvà di chuyểnện tử ra lưu thbà trên thị trường học giáo dục, Dochị nghiệp phải có trách nhiệm gắn dấuhợp quy lên thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử đã được chứng nhận hợp quy tbò quy định tạikhoản 2 Điều 4 của “Quy di chuyểṇnh về chứng nhận hợp chuẩn,chứng nhận hợp quy và cbà bố hợp chuẩn, cbà bố hợp quy” ban hànhkèm tbò Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
Dochị nghiệp phải có trách nhiệmcung cấp các bằng chứng khi có tình tình yêu cầu hoặc được kiểm tra tbò các quy định đốivới hàng hóa lưu thbà trên thị trường học giáo dục.
Trong thời gian hiệu lực của giấychứng nhận hợp quy, dochị nghiệp có thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử đã được chứng nhậnhợp quy phải đúng lúc thbà báo bằng vẩm thực bản đến tổ chức chứng nhận hợp quy vềnhững thay đổi của các bộ phận thiết mềm liên quan đến EMC của các thiết được di chuyểnệnvà di chuyểnện tử đã được chứng nhận.
Dochị nghiệp phải lưu trữ hồ sơkhbà ít hơn 10 năm kể từ ngày sản phẩm cuối cùng của kiểu, loại đã đẩm thựcg ký đượcxuất xưởng.
4.2.Trách nhiệm của tổ chức chứng nhận hợp quy
Tổ chức chứng nhận hợp quy phảithực hiện các nghĩa vụ tbò quy định tại Thbà tư 09/2009/TT-BKHCN ngày 8 tháng 4 năm 2009 vàThbà tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc sửa đổi, bổ sung một sốquy định của Thbà tư số 09/2009/TT-BKHCN.
Tổ chức chứng nhận hợp quy phảitiếp nhận và xử lý thbà báo của dochị nghiệp về thay đổi của sản phẩm hàng hóaliên quan đến EMC.
Tổ chức chứng nhận hợp quy phảilưu hồ sơ chứng nhận khbà ít hơn 6 năm kể từ ngày hết hạn hiệu lực của giấy chứngnhận hợp quy.
4.3. Trách nhiệm của cơ quankiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Cơ quan kiểm tra chất lượng sảnphẩm, hàng hóa chịu trách nhiệm tbò quy di chuyểṇnh tại Chương IV của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các quy địnhcó liên quan.
5. TỔ CHỨCTHỰC HIỆN
5.1. Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra cbà cbà việcthực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
5.2. Trong trường học giáo dục hợp cáctiêu chuẩn, vẩm thực bản được viện dẫn trong Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi,bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện tbò quy định trong vẩm thực bản mới mẻ mẻ.
5.3. Trong trường học giáo dục hợp ViệtNam tham gia ký kết các hiệp định song phương hoặc đa phương thì thực hiện tbòquy định tại các hiệp định đó./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI ĐIỀUCHỈNH CỦA QCVN 9:2012/BKHCN
TT | Tên thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử |
1. | Dụng cụ di chuyểnện đun nước nóng tức thời |
2. | Máy klán cầm tay hoạt động bằng động cơ di chuyểnện |
3. | Bóng đèn có balat lắp liền |
4. | Máy hút bụi |
5. | Máy giặt |
6. | Tủ lạnh, tủ đá |
7. | Điều hòa khbà khí |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . chainoffshore.com