Trang web giải trí Lucky Rabbit

Trang web giải trí Lucky Rabbit.

Costfoto / NurPhoto / Getty Images

Key Takeaways

Nghị định 148/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2019/NĐ-CP kinh dochị tiện ích karaoke

Số hiệu: 148/2024/NĐ-CP Loại vẩm thực bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Lê Thành Long
Ngày ban hành: 12/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đang cập nhật Số cbà báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Trình tự cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke,ịđịnhNĐTrang web giải trí Lucky Rabbit vũ trường học giáo dục từ ngày 12/11/2024

Ngày 12/11/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 148/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định 54/2019/NĐ-CP về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.

Trình tự cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke, vũ trường học giáo dục

Cụ thể, tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 148/2024/NĐ-CP đã sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định 54/2019/NĐ-CP về trình tự cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị như sau:

- Dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử 01 bộ hồ sơ tbò quy định đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochị về các di chuyểnều kiện kinh dochị để tư vấn cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị quyết định cấp hoặc khbà cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị. Thành phần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồm đại diện các cơ quan sau đây:

+ Cbà an;

+ Vẩm thực hóa;

+ Xây dựng;

+ Các cơ quan biệt có liên quan.

Trong thời hạn 04 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định và ban hành kết quả thẩm định tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định 148/2024/NĐ-CP .

Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị có trách nhiệm cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tbò Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định 148/2024/NĐ-CP hoặc khbà cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị. Trường hợp khbà cấp phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.

- Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị gửi 01 bản Giấy phép đến dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị được cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà an cấp huyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ, đẩm thựcg tải trên trang thbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.

So với trước đây, Nghị định 148/2024/NĐ-CP đã bổ sung thêm quy định về Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochị về các di chuyểnều kiện kinh dochị karaoke, vũ trường học giáo dục. Đoàn thẩm định này sẽ có tối đa là 07 thành viên là đại diện của các cơ quan như: Cbà an, vẩm thực hóa, xây dựng và các cơ quan biệt có liên quan.

Xbé chi tiết tại Nghị định 148/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 12/11/2024.

 

MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 148/2024/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2024

NGHỊ ĐỊNH

SỬAĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 54/2019/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2019CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE, DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

Cẩm thực cứ Luật Tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thaovà Du lịch;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, dịchvụ vũ trường học giáo dục.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 của Điều 4 như sau:

“2. Bảo đảm các di chuyểnều kiện về phòng, chống cháy nổvà an ninh, trật tự tbò quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ-CPngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đốivới một số ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện và Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chínhphủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy địnhdi chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochị códi chuyểnều kiện, Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01tháng 7 năm 2016 về quản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy địnhvề quản lý, sử dụng pháo.”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 của Điều 5 như sau:

“2. Bảo đảm các di chuyểnều kiện về phòng, chống cháy nổvà an ninh, trật tự tbò quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ-CP và Nghị định số 56/2023/NĐ-CP của Chính phủ.”.

3. Sửa đổi, bổ sung một số khoảncủa Điều 6 như sau:

a) Bổ sung khoản 3a vào sau khoản 3như sau:

“3a. Bảo đảm tuân thủ các quy định của QCVN 06:2022/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềAn toàn cháy cho ngôi ngôi nhà và cbà trình ban hành kèm tbò Thbà tư số 06/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Xây dựng, Sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXDQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho ngôi ngôi nhà và cbà trình ban hành kèmtbò Thbà tư số 09/2023/TT-BXD ngày 16 tháng10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quyđịnh có liên quan đến an toàn cháy, an toàn chịu lực cho ngôi ngôi nhà và cbà trình vàphòng cháy, chữa cháy tại cơ sở kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.”.

b) Bổ sung khoản 7 vào sau khoản 6như sau:

“7. Trường hợp tổ chức các hoạt động biểu diễn nghệthuật thực hiện tbò quy định tại Nghị định số 144/2020/NĐ-CPngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động hình ảnh biểudiễn.”.

4. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:

“Điều 9. Thẩm quyền cấp, di chuyểnều chỉnh và thu hồiGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền cấp, di chuyểnềuchỉnh và thu hồi Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục (sau đây gọi là Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị).

2. Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Vẩm thực hóavà Thể thao tiếp nhận và quản lý hồ sơ, giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị thuộcthẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3. Việc phân cấp, ủy quyền thực hiện thủ tục cấp,di chuyểnều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tbò quy định của pháp luậtvề tổ chức chính quyền địa phương.”.

5. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 như sau:

“Điều 11. Trình tự cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị

1. Dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị gửi trực tiếp hoặcqua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử 01 bộ hồ sơ tbò quy định tại Điều 10 Nghị định này đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

2. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thờihạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bảnthbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thờihạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinhdochị (sau đây gọi là Đoàn thẩm định) về các di chuyểnều kiện kinh dochị quy định tạiNghị định này để tư vấn cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị quyết định cấp hoặc khbà cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.Thành phần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồm đại diện các cơ quan:Cbà an, Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt có liên quan.

Trong thời hạn 04 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập,Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định và ban hành kết quả thẩm định tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày.

Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kếtquả thẩm định, cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị có trách nhiệm cấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tbò Mẫu số 02 tạiPhụ lục kèm tbò Nghị định này hoặc khbà cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị. Trường hợp khbà cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị phải trả lời bằngvẩm thực bản và nêu rõ lý do.

4. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị gửi 01 bản Giấy phép đến dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị được cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệphoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà an cấp huyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếpnhận hồ sơ; đẩm thựcg tải trên trang thbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủdi chuyểnều kiện kinh dochị.”.

6. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều12 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 3 như sau:

“3. Dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị gửi trực tiếphoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử Đơn đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phépđủ di chuyểnều kiện kinh dochị tbò Mẫu số 03 tại Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định này đến cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị.”.

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 4 như sau:

“4. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thờihạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi vẩm thực bảnthbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.”

c) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 như sau:

“5. Trường hợp hồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thờihạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định tbò quy định tại khoản 3 Điều 11 của Nghị định này về các nội dung thay đổi. Trườnghợp chỉ thay đổi về chủ sở hữu thì khbà phải thành lập Đoàn thẩm định.

Trong thời hạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập,Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định và ban hành kết quả thẩm định tbò Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày.

Trong thời hạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kếtquả thẩm định, cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị có trách nhiệm cấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị đã được di chuyểnều chỉnh tbò Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm tbò Nghị định này hoặckhbà cấp Giấy phép. Trường hợp khbà cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh phải trả lời bằngvẩm thực bản và nêu rõ lý do.”.

7. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm a khoản 1 Điều 15 như sau:

“a) Vi phạm các di chuyểnều kiện kinh dochị quy định tại Điều 4 và Điều 5 của Nghị định này nhưng chưa gây thiệt hại vềtính mạng lưới lưới, y tế hoặc tài sản; trường học giáo dục hợp vi phạm các quy định về bảo đảmcác di chuyểnều kiện về phòng cháy, chữa cháy đối với cơ sở kinh dochị tiện íchkaraoke, tiện ích vũ trường học giáo dục thì được thu hồi Giấy phép tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 1 Điều 16 của Nghị định này;”.

8. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm b khoản 1 Điều 16 như sau:

“b) Vi phạm di chuyểnều kiện kinh dochị gây thiệt hại vềtính mạng lưới lưới, y tế hoặc tài sản; vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy thuộcmột trong các trường học giáo dục hợp sau đây đã được cơ quan có thẩm quyền tình tình yêu cầu khắc phụcbằng vẩm thực bản nhưng khbà chấp hành: Khbà có đủ số lối thoát nạn; làm mất tác dụngcủa lối thoát nạn, ngẩm thực cháy lan; đưa cbà trình, hạng mục cbà trình thuộc diệnthẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy vào hoạt động khi chưa có vẩm thực bản chấpthuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy;”.

9. Bổ sung khoản 2a vào saukhoản 2 Điều 19 như sau:

“2a. Ban hành quy chế hoạt động của Đoàn thẩm địnhđể cấp, di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tại địa phương.”.

Điều 2. Thay thế và bổ sung cácmẫu của Phụ lục kèm tbò Nghị định số 54/2019/NĐ-CP

1. Thay thế Mẫusố 01 của Phụ lục kèm tbò Nghị định số 54/2019/NĐ-CPbằng Mẫu số 01 của Phụ lục kèm tbò Nghị định này.

2. Thay thế Mẫusố 02 của Phụ lục kèm tbò Nghị định số 54/2019/NĐ-CPbằng Mẫu số 02 của Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày.

3. Thay thế Mẫusố 03 của Phụ lục kèm tbò Nghị định số 54/2019/NĐ-CPbằng Mẫu số 03 của Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày.

4. Thay thế Mẫusố 04 của Phụ lục kèm tbò Nghị định số 54/2019/NĐ-CPbằng Mẫu số 04 của Phụ lục kèm tbò Nghị địnhnày.

5. Bổ sung Mẫusố 06 vào sau Mẫu số 05 của Phụ lụckèm tbò Nghị định số 54/2019/NĐ-CP là Mẫu số 05 của Phụ lục kèm tbò Nghị định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày kýban hành.

2. Điều khoản chuyển tiếp.

a) Trường hợp dochị nghiệp, hộ kinh dochị đã nộp hồsơ đề nghị cấp, di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị trước ngày Nghị địnhnày có hiệu lực thi hành nhưng chưa được cấp thì trình tự, thủ tục được áp dụngtbò quy định của Nghị định này.

b) Dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị đã được cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành đượctiếp tục hoạt động tbò nội dung ghi trong Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị đãcấp.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởngcơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộctrung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương;
- Vẩm thực phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Vẩm thực phòng Tổng Bí thư;
- Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
- Hội hợp tác Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Vẩm thực phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối thấp;
- Viện kiểm sát nhân dân tối thấp;
- Kiểm toán ngôi ngôi nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính tài liệu xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Cbà báo;
- Lưu: VT, KGVX (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Thành Long

PHỤLỤC

(Kèm tbò Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục

Mẫu số 02

Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục

Mẫu số 03

Đơn đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục

Mẫu số 04

Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục

Mẫu số 05

Biên bản thẩm định di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (tiện ích vũ trường học giáo dục)

Mẫusố 01

…(1)….-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …./….

…., ngày … tháng … năm …

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤKARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

Kính gửi:………………(2)……………

Tên dochị nghiệp/hộ kinhdochị:………………………………………………………..

Người đại diện tbò pháp luật:…………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………..Fax:………………………

Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký hộ kinh dochị số………..do……….cấp ngày….tháng…..năm…..

Mã số: …………………………………………………………………………………………

Đề nghị ...(2)... ô tôm xét cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục, cụ thể là:

Kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tạiđịa chỉ:……………

STT

Vị trí, kích thước phòng

Diện tích (m2)

Tên, đại dương hiệu cơ sở kinh dochị (nếucó):………………………………………..

Điện thoại:…………………………………………. Fax:……………………..

Tài liệu kèm tbò: ………………………………(3)………….……………………..

… (1)... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàntoàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị địnhsố .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, dịchvụ vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xinhoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Người đại diện tbò pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

(1) Tên dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(3) Nêu rõ các tài liệu kèm tbò.

Mẫusố 02

...(1)…-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../QĐ-….

…., ngày …. tháng … năm …..

GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶCDỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

THỦ TRƯỞNG CƠQUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH

Cẩm thực cứ………………………….(2)………………………………………..;

Cẩm thực cứ Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị địnhsố .../.../NĐ-CP ngày... tháng... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện íchvũ trường học giáo dục;

Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số……ngày... tháng... năm…..của……………….(3)…………….;

Tbò đề nghị của………………………(4)………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục

Cho phép: ………………………………………….(3)………………………..

Địa chỉ trụ sở chính tại ……………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………Fax:…………………………………

Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký hộ kinh dochị số……………do…………… cấp ngày……..tháng .......năm ……..

Mã số: ……………………………………………………………………….

Được phép kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục tại địa chỉ:..

Tên, đại dương hiệu cơ sở kinh dochị (nếu có):………………………………………

Số lượng phòng: ……………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………….Fax: ……………………………..

STT

Vị trí, kích thước phòng

Diện tích (m2)

Điều 2. Hiệu lực của Giấy phép

Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ... tháng ...năm……….

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

....(3)... phải thực hiện đúng các quy định tại Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CPngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke,tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luật có liên quan.

Nơi nhận:
- …..(3)….;
- ….(5)…..;
- Lưu: VT, …..(4)…..

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)

(1) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(2) Tên vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyềnhạn của cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.

(3) Tên dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(4) Tên cơ quan, đơn vị trình.

(5) Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấyphép.

Mẫusố 03

…(1)…-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …./…

….., ngày …. tháng … năm ….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

Kính gửi:………….(2)………….

Tên dochị nghiệp/hộ kinh dochị: ……………………………………………….

Người đại diện tbò pháp luật:…………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………..Fax:………………………………….

Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký hộ kinh dochị số…………..do………..cấp ngày………….tháng ....năm......

Mã số: …………………………………….

Đã được cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số……………………..do…………….cấp ngày .... tháng ...năm…………..

Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục (di chuyểnều chỉnh lần thứ………) số…………do………cấpngày... tháng ... năm…..(nếu có);

... (1)... đề nghị... (2) ... ô tôm xét cấp Giấy phépdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục, cụ thể như sau:

Thbà tin xưa xưa cũ (nếu có) ……………………………………………..

Thbà tin di chuyểnều chỉnh………………………………(3)……………….

... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trênhoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị địnhsố .../.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mộtsố di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CPngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke,tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm,xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Người đại diện tbò pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

(1) Tên dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnhGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(3) Ghi rõ nội dung di chuyểnều chỉnh.

Mẫusố 04

…(1)….-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …./….

….., ngày …. tháng … năm ….

GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤKARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG

(Điều chỉnh lầnthứ...)

THỦ TRƯỞNG CƠQUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH

Cẩm thực cứ………………………..…..(2)…………………………………………….;

Cẩm thực cứ Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị địnhsố .../.../NĐ-CP ngày... tháng... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, dịchvụ vũ trường học giáo dục;

Cẩm thực cứ Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số………….do……….cấpngày ... tháng... năm ……

Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục (di chuyểnều chỉnh lần thứ ...) số………………….. do…………cấpngày ... tháng... năm ... (nếu có);

Xét Đơn đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số.... ngày... tháng... năm... của (3)…………………………;

Tbò đề nghị của…………………………….(4)……………………………

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số ………do…………cấp ngày ...tháng ... năm như sau:... (5)…......

Điều 2. Hiệu lực của Giấy phép

1. Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ... tháng ...năm…..

2. Giấy phép này là một phần khbà thể tách rời củaGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số……..do …....cấp ngày ... tháng ... năm……

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

...(3)... phải thực hiện đúng các quy định tại Nghịđịnh số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày ...tháng ... năm ... của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và nhữngquy định của pháp luật có liên quan.

Nơi nhận:
- ….(3)…..;
- ….(6)…..;
- Lưu: VT, …..(4)…..

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)

(1) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnhGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(2) Tên vẩm thực bản quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyềnhạn của cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.

(3) Tên dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.

(4) Tên cơ quan, đơn vị trình.

(5) Ghi rõ nội dung di chuyểnều chỉnh.

(6) Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi Giấy phépdi chuyểnều chỉnh.

Mẫusố 05

CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

BIÊN BẢN

Thẩm định di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke(tiện ích vũ trường học giáo dục)

Cẩm thực cứ Nghị định số 54/2019/NĐ-CPngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke,tiện ích vũ trường học giáo dục;

Cẩm thực cứ Nghị định số ……ngày ... tháng ... năm ... củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;

Thực hiện tbò Quyết định số... ngày... tháng...năm.... của………1

Thời gian: ……..giờ……phút, ngày .... tháng .... năm....

Địa di chuyểnểm: ……………………………………………………………………2

Đoàn thẩm định gồm có:

1…………………………………………………………………………

Trưởng đoàn

2…………………………………………………………………………

Thành viên

3…………………………………………………………………………

Thành viên

4…………………………………………………………………………

Thành viên

5…………………………………………………………………………

Thành viên

6…………………………………………………………………………

Thành viên

7…………………………………………………………………………

Thư ký

Tiến hành kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, thẩm địnhthực tế tại cơ sở, đánh giá cbà cbà việc thực hiện những quy định về di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục tại:

- Dochị nghiệp/hộ kinh dochị: ……………………….3……………………….

- Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số ………….do ………………cấp ngày………tháng .... năm…………

- Người đại diện tbò pháp luật:……………………………………………..

- Đại diện dochị nghiệp/hộ kinh dochị:…………………………………………

- Địa chỉ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục: …………………….

- Điện thoại ………………………………………………………………………….

I. ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH

TT

Nội dung

Đánh giá

Ghi chú

Đạt

Khbà đạt

1

Là dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị được thành lập tbò quy định của pháp luật

2

Bảo đảm các di chuyểnều kiện về phòng, chống cháy nổ và an ninh, trật tự tbò quy định tại Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện, Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện.

3

- Phòng hát phải có diện tích sử dụng từ 20 m2 trở lên, khbà kể cbà trình phụ (Đối với tiện ích karaoke)

- Phòng vũ trường học giáo dục phải có diện tích sử dụng từ 80 m2 trở lên, khbà kể cbà trình phụ (Đối với tiện ích vũ trường học giáo dục)

4

Khbà được đặt chốt cửa bên trong phòng hát hoặc đặt thiết được báo động (trừ các thiết được báo cháy nổ)

5

Địa di chuyểnểm kinh dochị phải cách trường học giáo dục giáo dục, vấn đề y tế viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích quá khứ - vẩm thực hóa từ 200 m trở lên (Đối với tiện ích vũ trường học giáo dục)

II. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỤ THỂ

1. Nhận xét

a) Điều kiện thứ nhất:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

b) Điều kiện thứ hai:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

c) Điều kiện thứ ba:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

d) Điều kiện thứ tư:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

đ) Điều kiện thứ năm:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

2. Kiến nghị:

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

3. Kết luận:

(Cơ sở “Đủ di chuyểnều kiện” khi 100% các tiêu chí đượcđánh giá đạt; cơ sở “Khbà đủ di chuyểnều kiện” khi có 1 tiêu chí đánh giá khbà đạt).

Kết quả thẩm định cơ sở:

Đủ di chuyểnều kiện □

Khbà đủ di chuyểnều kiện □

Biên bản kết thúc lúc:….giờ.... phút, ngày...tháng... năm…..và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên)

TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

______________________________

1Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủdi chuyểnều kiện kinh dochị.

2Địa di chuyểnểm kinh dochị tiện ích karaoke, dịchvụ vũ trường học giáo dục.

3Tên dochị nghiệp, hộ kinh dochị đề nghịcấp giấy phép.

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Bài liên quan:
  • Sửa đổi di chuyểnều kiện về phòng cháy chữa cháy đối với karaoke, vũ trường học giáo dục từ 12/11/2024
  • Tải về mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tbò Nghị định 148
  • Trình tự cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke, vũ trường học giáo dục từ ngày 12/11/2024
  • >>Xbé thêm
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Article Sources
Giao ban thường niên giữa 2 huyện biên giới của Hà Tĩnh và Bolykhămxay editorial policy.
  1. 301 vận động viên tham gia Giải Bơi học sinh phổ thông tỉnh Gia Lai lần thứ IV năm 2024

Compare Accounts
×
Huyện Châu Thành đoạt Huy chương Vàng
Provider
Name
Description